Giới thiệu tổng quan về Thép hình I300
Thép hình I300, được biết đến với tên gọi ngắn gọn là thép I300, là một dạng thép cacbon có tiết diện tương tự chữ “I” in hoa, với hai cánh ngắn hẹp hơn so với phần kết nối ở giữa.
Đây là sản phẩm thép có khả năng chịu lực và tải trọng lớn, với sự cân bằng cao và khả năng chống va đập vững chắc. Khi được tráng mạ lớp kẽm bề mặt, thép hình I300 có độ bền cao hơn, phù hợp để sử dụng trong các dự án xây dựng ngoài trời, đặc biệt là ở những vùng có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm cao, biến đổi nhiệt độ lớn hoặc môi trường axit.

Ứng dụng thép hình I300
Thép hình I300, một dạng thép hình chữ “I” có kích thước trung bình, đóng vai trò quan trọng và có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Trong ngành xây dựng và công trình, thép hình I300 thường được sử dụng để xây dựng kèo, cột, dầm, móng của các nhà máy, tòa nhà cao tầng, nhà tiền chế, cấu trúc cầu đường và các công trình xây dựng khác.
Trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo, thép này thường được dùng để sản xuất cầu trục, các thành phần thép anten, tháp truyền tải điện, khung sườn của xe tải và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
Trong công nghiệp đóng tàu, thép hình I300 thường được áp dụng để xây dựng hầm tàu, khung tàu, giàn khoan và các cấu trúc quan trọng khác trong việc sản xuất và lắp ráp các tàu thủy.

Thép hình I300 đóng vai trò quan trọng và có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống
Thép hình I300 – Thông tin tổng quan
Thép hình I300 hay còn gọi là thép I300, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I300 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
Thành phần hóa học
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I300
Thép hình I300 là loại thép hình chữ I có kích thước trung bình, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Thép hình I300 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
Phân loại thép hình I300
Trên thị trường hiện nay, thép hình I300 được phân làm 3 loại chính là :
Thép hình I300 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I300 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
Thép hình I300 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép I300 đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I300 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
Thép hình I300 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I300 có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
Để có báo giá thép hình I300 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
An Khánh
|
17.773 | 7.827.200 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 20.473 | 9.016.280 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 24.671 | 10.865.079 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m x 6m |
Đại Việt
|
18.400 | 8.103.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 21.600 | 9.512.640 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 11.230.200 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m |
Posco
|
15.840 | 6.975.936 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m mạ kẽm | 17.940 | 7.900.776 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m MKNN | 23.840 | 10.499.136 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
Trung Quốc
|
17.000 | 7.486.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 19.600 | 8.631.840 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 11.230.200 |
Dưới đây là hệ thống 7 chi nhánh của Điện Máy Vinsun,quý khách mua hàng cần tư vấn sản phẩm gia dụng hay hệ thống bếp công nghiệp bếp nhà hàng hãy liên hệ ngay nhé.Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm lâu năm,tận tâm,nhiệt tình vui vẻ sẽ mang đến quý khách sự hài lòng nhất.
- Hà Nội: số 105 , Ngõ169, đường Quang Trung, Q.Hà Đông- Mrs Huyền 0962507936
- Hải Phòng: Số 276, đg Lũng Đông,P. Đằng Hải, Q. Hải An- KS Lương 0865444587
- Bắc Ninh: TT. Phù Chẩn, h. Từ Sơn- Mrs Nguyên 0973904221
- Yên Bái: Tổ 6, TT Yên Bình, TP Yên Bái- KS Long: 0812521555
- M. Trung: Số 3, đg Hưng Hoá 6, P. Hoà Cường Nam, Q. Hải Châu, Đà Nẵng- Ms Thảo: 0961444587
- M. Tây: 63A, ấp Tân Thạnh, Bình Thành Trung, Lấp Vò, Đồng Tháp- TH Trí 0947344334
- M. Nam: cầu Bà Tri, đường Vĩnh Lộc, xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, HCM- KS Tuấn 0972534587
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.